click

Engine Là Gì – Nghĩa Của Từ Engine

Engine La Gi Nghia Cua Tu Engine

Engine Là Gì – Nghĩa Của Từ Engine

Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-ViệtViệt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-KhmerViệt-Việt

*

*
*

engine

*

engine /”endʤin/ danh từ máy động cơ đầu máy (xe lửa) loại thiết bị đại
cuộc chiến tranh
engines of war: loại thiết bị đại
cuộc chiến tranh loại thiết bị, phương tiện đi lại, đi lại vận động và di chuyển, và đi lạito, use every available engine to, gain one”s end: cần sử dụng mọi phương tiện đi lại, đi lại vận động và di chuyển, và đi lại sẵn có để đạt phương châm của chính mình, ngoại động từ lắp máy vào (thu…); gắn động cơ vào o động cơ Máy dùng để làm, chuyển nguồn nguồn
tích điện do đốt cháy nhiên liệu thành
hoạt động giải trí và sinh hoạt quay dùng để làm, truyền động thiết bị. o môtơ, máy § air engine : động cơ sử dụng,
không gian nén § air cooled engine : động cơ khí lạnh § assistant engine : động cơ
hỗ trợ, § auxillary engine : động cơ phụ, máy phát phụ trợ § beam steam engine : máy hơi nước kiểu tay đòn § bjnary heat engine : động cơ nhiệt kép § blast engine : máy quạt gió § blower engine : máy quạt gió § calorific engine : động cơ nhiệt § capstan engine : cái tời § carburatting engine : máy phát kiểu khí hóa § compound engine : máy (hơi nước) nan giải § conveyor engine : mô tơ băng tải § Corliss engine : máy hơi nước Corliss § diesel engine : động cơ điezen § diesel electric engine : máy phát điện điezen § donkey engine : động cơ phụ, máy phát phụ trợ § double acting engine : động cơ tính năng, kép § double radial engine : động cơ kiểu hướng tâm kép, động cơ kiểu hình sao kép § draining engine : động cơ bơm tháo khô § drawing engine : động cơ kéo § dredging engine : động cơ tàu cuốc, động cơ tàu nạo vét § drilling engine : động cơ máy khoan § driving engine : động cơ § dual fuel engine : động cơ hai nhiên liệu § electric engine : động cơ điện § electric hoisting engine : động cơ nâng chạy bằng điện § expansion engine : động cơ kiểu giãn nở § explosion engine : động cơ nổ, máy nổ § fire engine : bơm chữa cháy, bơm giúp hỏa § floating engine : động cơ đặt nổi § không lấy phí piston engine : động cơ pittong tự do § gas engine : động cơ khí § gasoline engine : động cơ xăng § heat engine : động cơ nhiệt § heavy duty engine : động cơ cỡ to § Hesselman engine : động cơ Hesselman § high speed oil engine : động cơ dầu tốc độ, cao § hoisting engine : động cơ nâng, tổ chức
tổ chức cơ cấu, triển khai nâng § hot air engine : động cơ
không gian nóng § hot bulb engine : động cơ điezen bầu nhiệt § horizontal engine : động cơ kiểu
Khu vực, tọa lạc ngang § injection engine : động cơ phun dầu § jack engine : động cơ tời § kerosine engine : động cơ dầu hỏa § lever engine : máy có tay đòn § main engine : động cơ chính § multi-fuel engine : động cơ đa nhiên liệu § oil engine : động cơ dầu § opposed piston engine : động cơ pittong lắp đối § pencake engine : động cơ kiểu lắp đối ngang § petrol engine : động cơ chạy xăng § petroleum oil engine : động cơ dầu lửa § piston engine : động cơ kiểu pittong § pre-combustion chamber engine : động cơ có buồng đốt trước § pumping engine : động cơ bơm § radial engine : động cơ hướng tâm § rear engine : động cơ lắp phía sau § reciprocating engine : động cơ kiểu qua lại § rolling mill engine : động cơ trục nghiền § rotary engine : động cơ kiểu pittong quay § semidiesel engine : động cơ nửa điezen bầu nhiệt § sleeve valve engine : động cơ kiểu van lồng § spark ignition engine : động cơ kiểu đánh tia lửa § stationary engine : động cơ thắt chặt và thắt chặt và cố định, § steam engine : động cơ hơi nước § supercharged engine : động cơ tăng áp § T-head engine : động cơ kiểu đầu chữ T § thermal engine : động cơ nhiệt § thermal jet engine : động cơ phản lực § trunk piston engine : động cơ kiểu pittong ống § turboprop engine : động cơ phản lực tuabin § twin engine : động cơ kép § twin spool engine : động cơ hai trục quay § twin steam engine : động cơ hơi nước kép § two cycle engine : động cơ hai thì § uniflow engine : động cơ kiểu một dòng § winding engine : động cơ cuốn, động cơ nâng § engine house : nhà chứa trang thiết bị Thể Loại: Share màn
màn biểu diễn Kiến Thức Cộng Đồng

Xem Ngay:  Obl Là Gì - Các Thuật Ngữ Trong Bill Of Lading

Bài Viết: Engine Là Gì – Nghĩa Của Từ Engine Thể Loại: LÀ GÌ Nguồn Blog là gì: https://hethongbokhoe.com Engine Là Gì – Nghĩa Của Từ Engine

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *