click

Employment Là Gì – định Nghĩa, Ví Dụ, Giải Thích

Employment La Gi dinh Nghia Vi Du Giai Thich

Employment Là Gì – định Nghĩa, Ví Dụ, Giải Thích

Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-ViệtViệt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-KhmerViệt-Việt

*
*
*

employment

*

employment /im”plɔimənt/ danh từ sự
Cần sử dụng,, sự thuê làm (công…)
sự làm công,
việc làm,
out of employment: không sống sót,
việc làm,, thất nghiệp sự dùngLĩnh vực: xây dựngsự làm côngdual employment prohibitedcấm thao tác làm việc hai nơiemployment areanơi
Cần sử dụng, lao độngemployment areanơi thuê làm côngemployment attractionsức hút (về) lao độngemployment attraction zonevùng mê hoặc, lao độngemployment exchangernơi ra mắt, việc làmemployment linksmối quan hệ lao độngemployment recordchức vụ trướcemployment recordnhiệm vụ trướcemployment schedulelịch biểu công việcemployment schedulesơ đồ làm việcwagon employmentkhai thác toa xe hàngwagon employmentvận dụng toa xecông ăn việc làmMarkov mã
sản phẩm of employment: Mô hình, Markov về công ăn việc làmactive employment policy:
chính sách công ăn
việc làm, tích cựcchange in employment: dịch rời công ăn việc làmconcentrated employment programme: kế hoạch công ăn
việc làm, thống nhấtemployment conditions:
trường hợp công ăn việc làmemployment of the handicapped: công ăn
việc làm, của đông người, tàn tậtemployment protection: sự đảm bảo an toàn, công ăn
việc làm, (cho tổng thể toàn bộ
những người dân, dân lao động)employment protection: sự đảm bảo an toàn, công ăn việc làmemployment rate: phần trăm công ăn việc làmemployment rate: tỉ lệ công ăn việc làmemployment stabilization: ổn định công ăn việc làmemployment volume:
trọng lượng công ăn
việc làm, (trong thuở nào kỳ nhất định)full employment: yếu tố
thực trạng công ăn
việc làm, đầy đủfull employment unemployment: mức thất nghiệp khi có đủ công ăn việc làmhigh employment growth rate: mức đổi mới, và tăng trưởng, công ăn
việc làm, caolevel of employment: mức công ăn việc làmmarginal employment coefficient:
thông số kỹ thuật kỹ thuật công ăn
việc làm, biên tếoverfull employment: công ăn
việc làm, trên mức được chấp nhận, (
Nếu như với, số dân cư tìm
việc làm,)permanency of employment: sự ổn định công ăn việc làmprimary employment: công ăn
việc làm, lần đầuproblem of employment: vấn đề, công ăn việc làmquantity of employment: số lượng công ăn việc làmregional employment premium: tiền trợ cấp công ăn
việc làm, khu vựcregular employment: công ăn
việc làm, thường xuyênsecurity of employment: đảm bảo an toàn, an toàn và đáng tin cậy, an toàn và đáng tin cậy, và đáng tin cậy, công ăn việc làmsecurity of employment:
bảo lãnh, cho công ăn việc làmstability of employment: tính ổn định công ăn việc làmtheory of employment: định hướng công ăn việc làmunstable employment: công ăn
việc làm, không ổn đinhunstable employment: công ăn
việc làm, không ổn địnhworld employment: vấn đề, công ăn
việc làm, thế giớicông việccasual employment: việc làm tạm thờilàm côngemployment roll: danh sách người làm côngsử dụngemployment of capital: sự
Cần sử dụng, vốnoptimum employment of resources:
Cần sử dụng,
tài nguyên tối ưusự dùngsự làm côngsự sử dụngemployment of capital: sự
Cần sử dụng, vốnsự thuê làmtemporary employment: sự thuê làm tạm thờithuê làmlifetime employment: thuê làm suốt đờitemporary employment: sự thuê làm tạm thờiyear-round employment: thuê làm trọn nămviệc làmMarkov mã
sản phẩm of employment: Mô hình, Markov về công ăn việc làmactive employment policy:
chính sách công ăn
việc làm, tích cựccasual employment:
việc làm, tạm thờichange in employment: dịch rời công ăn việc làmconcentrated employment programme: kế hoạch công ăn
việc làm, thống nhất. employment agency: cơ quan ra mắt, việc làmemployment agency: trung tâm tìm việc làmemployment conditions:
trường hợp công ăn việc làmemployment counseling: tư vấn, việc làmemployment exchange: sự ra mắt, việc làmemployment exchange: trung tâm tìm việc làmemployment insurance: bảo hiểm việc làmemployment of the handicapped: công ăn
việc làm, của đông người, tàn tậtemployment opportunity: thời cơ việc làmemployment protection: sự đảm bảo an toàn, công ăn
việc làm, (cho tổng thể toàn bộ
những người dân, dân lao động)employment protection: sự đảm bảo an toàn, công ăn việc làmemployment rate: phần trăm công ăn việc làmemployment rate: tỉ lệ công ăn việc làmemployment service: phòng tìm việc làmemployment stabilization: ổn định công ăn việc làmemployment subsides: trợ cấp việc làmemployment subsidies: trợ cấp việc làmemployment volume:
trọng lượng công ăn
việc làm, (trong thuở nào kỳ nhất định)equal employment opportunity: thời cơ
việc làm, đồng đềufull employment: yếu tố
thực trạng công ăn
việc làm, đầy đủfull employment: tính trạng rất khá đầy đủ, việc làmfull employment budget:
giá trị, rất khá đầy đủ, việc làmfull employment nation income: thu nhập
Quốc gia, có rất khá đầy đủ, việc làmfull employment unemployment: mức thất nghiệp khi có đủ công ăn việc làmfull-time employment:
việc làm, toàn thời gianhigh employment growth rate: mức đổi mới, và tăng trưởng, công ăn
việc làm, caolevel of employment: mức công ăn việc làmmarginal employment coefficient:
thông số kỹ thuật kỹ thuật công ăn
việc làm, biên tếnatural employment deficit: thâm hụt ở tại mức,
việc làm, tự nhiênoverfull employment: công ăn
việc làm, trên mức được chấp nhận, (
Nếu như với, số dân cư tìm
việc làm,)permanency of employment: sự ổn định công ăn việc làmprimary employment: công ăn
việc làm, lần đầuproblem of employment: vấn đề, công ăn việc làmquantity of employment: số lượng công ăn việc làmregional employment premium: tiền trợ cấp công ăn
việc làm, khu vựcregular employment: công ăn
việc làm, thường xuyênright to, free choice of employment: quyền hòa Reviews việc làmsecurity of employment: đảm bảo an toàn, an toàn và đáng tin cậy, an toàn và đáng tin cậy, và đáng tin cậy, công ăn việc làmsecurity of employment:
bảo lãnh, cho công ăn việc làmseek employment: tìm việc làmstability of employment: tính ổn định công ăn việc làmstructure of employment:
tổ chức cơ cấu, tổ chức triển khai việc làmsurvey of employment conditions: điều tra khảo sát, khảo sát điều tra, khảo sát điều tra, điều tra khảo sát, yếu tố
thực trạng việc làmtheory of employment: định hướng công ăn việc làmunstable employment: công ăn
việc làm, không ổn đinhunstable employment: công ăn
việc làm, không ổn địnhworld employment: vấn đề, công ăn
việc làm, thế giớicontinuous full employmentsự duy trì, toàn dụng liên tụccontract of employmenthợp đồng lao độngdepartment of employmentbộ lao động (Anh)discharge from employmentmiễn nhiệmdischarge from employmentsa thảidischarge from employmentsự thải hồidischarge from employmentthải hồidisutility of marginal employmentsự phản hiệu dụng của nhân dụng biên tếemployment advertisementquảng cáo cần ngườiemployment agencyphòngemployment agencyphòng tìm người làmemployment codebộ luật lao độngemployment contracthợp đồng lao độngemployment costschi phí về nhân lựcemployment departmentphòng nhân sựemployment departmentphòng tuyển dụng công nhânemployment discriminationsự nhận cảm nhận thấy, thấy thấy, đối xử trong
việc làm, thuê người làmemployment diseasebệnh nghề nghiệpemployment divisionphòng tuyển dụng
Word families (Nouns, Verbs, Adjectives, Adverbs): employee, employer, employment, unemployment, employ, unemployed Thể Loại: Giải bày Kiến Thức Cộng Đồng

Xem Ngay:  Khu Vực 1 Là Gì

Bài Viết: Employment Là Gì – định Nghĩa, Ví Dụ, Giải Thích Thể Loại: LÀ GÌ Nguồn Blog là gì: https://hethongbokhoe.com Employment Là Gì – định Nghĩa, Ví Dụ, Giải Thích

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *